Ứng viên được nhận học bổng dành cho nghiên cứu sinh, thực tập sinh sau tiến sĩ có năng lực nghiên cứu xuất sắc năm 2021

Danh sách Nghiên cứu sinh nhận học bổng

TT

Họ và tên

Năm sinh

Đơn vị đào tạo

Chuyên ngành

Mức kinh phí (đồng)

Ghi chú

1

Nguyễn Đình Khoa

1998

Trường Đại học Công nghệ

Cơ kỹ thuật

50.000.000

 

2

Nguyễn Tuấn Anh

1991

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

Khoa học môi trường

50.000.000

 

3

Trần Thị Hà

1984

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

Vật lý chất rắn

50.000.000

 

4

Đặng Thị Hải Linh

1993

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

Khoa học môi trường

50.000.000

 

5

Phạm Thế An

1997

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

Vật lý nhiệt

50.000.000

Xét tuyển NCS từ cử nhân

6

Nguyễn Đăng Cơ

1995

Trường Đại học Công nghệ

Vật liệu và linh kiện nano

50.000.000

 

7

Lê Minh Thùy

1995

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

Hóa hữu cơ

50.000.000

 

8

Nguyễn Thu Hằng

1997

Trường Đại học Công nghệ

Kỹ thuật điện tử

50.000.000

 

9

Nguyễn Thu Trang

1994

Trường Đại học Công nghệ

Kỹ thuật phần mềm

50.000.000

 

10

Vũ Ngọc Linh

1996

Trường Đại học Công nghệ

Vật liệu và linh kiện nano

50.000.000

 

11

Trịnh Hoàng Dũng*

 

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

Lý thuyết xác suất và thống kê toán học

50.000.000

*Trường hợp đặc biệt do Giám đốc quyết định: ĐTBC học tập bậc ThS dưới 2.8 nhưng có thành tích NCKH tốt


Danh sách này có 11 người.
 

Thực tập sinh sau tiến sĩ nhận học bổng

TT

Họ và tên

Năm sinh

Đơn vị đào tạo

Chuyên ngành

Mức kinh phí (đồng)

Ghi chú

1

Hoàng Quốc Anh

1990

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

Hoá môi trường

60.000.000

 

2

Mai Thị Nga

1985

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

Khoa học môi trường

60.000.000

 

3

Phạm Hồng Công

1991

Trường Đại học Công nghệ

Cơ kỹ thuật

60.000.000

 

4

Lê Văn Giang

1989

Viện Tài nguyên Môi trường

Môi trường và phát triển Bền vững

60.000.000

 

5

Trịnh Cao Sơn

1993

Viện Vi sinh vật và Công nghệ Sinh học

Công nghệ Sinh học vi sinh vật

60.000.000

 

6

Vũ Duy Tùng

1982

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

Hoá học dầu mỏ

60.000.000

 

7

Đỗ Quang Lộc

1992

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

Vật lý vô tuyến điện và điện từ

60.000.000

 

8

Lê Đình Anh

1989

Trường Đại học Công nghệ

Cơ học chất lỏng

60.000.000

 

9

Ngô Hồng Ánh Thu

1987

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

Hoá môi trường

60.000.000

 

10

Lương Thị Hồng Lan

1980

Viện Công nghệ thông tin

Quản lý hệ thống thông tin

60.000.000

 

11

Phạm Thị Thuý Vân

1988

Viện Vi sinh vật và Công nghệ Sinh học

Nghiên cứu vi sinh vật

60.000.000

 

12

Lê Thị Huyền

1985

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

Hoá hữu cơ

60.000.000

 

13

Lưu Mạnh Hà

1985

Trường Đại học Công nghệ

Kỹ thuật điện tử

60.000.000

 

14

Trần Lê Hưng

1991

Trường Đại học Công nghệ

Cơ kỹ thuật

60.000.000

 

15

Trương Thị Thuỳ Dung

1991

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

Cơ học vật rắn

60.000.000

 

16

Đăng Văn Long

1981

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

Hoá dầu

60.000.000

 

17

Ngô Anh Tuấn

1988

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

Topo đại số

60.000.000

 

18

Tạ Thị Hoài

1991

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

Địa kỹ thuật, địa môi trường

60.000.000

 

19

Nguyễn Văn Tuấn

1990

Trường Đại học Công nghệ

Vật lý

60.000.000

 

20

Nguyễn Thị Hải

1988

Viện Vi sinh vật và Công nghệ Sinh học

Vi sinh vật học môi trường

60.000.000

 

Danh sách có 20 thực tập sinh sau tiến sĩ.

Đăng ký tư vấn
Họ tên(*)
Năm sinh(*)
Nơi sinh(*)
Giới tính(*)
Dân tộc (*)
Tôn giáo (*)
Hộ khẩu thường trú(*)
Địa chỉ liên hệ(*)
Địa chỉ email(*)
Số điện thoại(*)
Số CMND(*)
Ngày cấp(*)
Nơi cấp(*)
Cơ quan công tác(*)
Chức vụ(*)
Chọn loại học bổng(*)
Chọn hình thức cấp học bổng(*)